never say never Thành ngữ, tục ngữ
never say never
never say never
Nothing is impossible, anything can happen, as in Mary said Tom would never call her again, but I told her, “Never say never.” This expression was first recorded in Charles Dickens's Pickwick Papers (1837). đừng bao giờ nói bất bao giờ
Đừng nói rằng điều gì đó là bất thể, rằng điều đó sẽ bất bao giờ xảy ra, hoặc rằng bạn sẽ bất bao giờ làm điều đó, bởi vì bất cứ điều gì đều có thể xảy ra. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết The Pickwick Papers của Charles Dickens. A: "Tôi sẽ bất bao giờ đủ giỏi để làm ra (tạo) nên đội bóng." B: "Đừng bao giờ nói bất bao giờ. Chỉ cần tiếp tục luyện tập và xem điều gì sẽ xảy ra." Tôi biết bạn nói rằng chúng ta bất phải e sợ về viễn cảnh đó, nhưng đừng bao giờ nói bất bao giờ .. Xem thêm: bất bao giờ, nói bất bao giờ nói bất bao giờ
Không có gì là bất thể, điều gì cũng có thể xảy ra, như trong Mary vừa nói Tom sẽ bất bao giờ gọi cho cô ấy nữa, nhưng tui đã nói với cô ấy, "Đừng bao giờ nói bất bao giờ." Biểu hiện này lần đầu tiên được ghi lại trong bài báo Pickwick của Charles Dickens (1837). . Xem thêm: bất bao giờ, nói. Xem thêm:
An never say never idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never say never, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never say never